Page 25 - NTMs đối với thủy sản Việt Nam xuất khẩu sang EU và UK
P. 25

NTMs đối với thủy sản Việt Nam xuất khẩu sang EU và UK




                    -  Cơ sở có kết quả đạt yêu cầu (hạng 1, hạng 2 và hạng 3): cấp Giấy chứng nhận

                       ATTP và cấp mã số duy nhất cho Cơ sở. Đồng thời, Cơ quan thẩm định thông
                       báo kết quả thẩm định gửi các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp quản lý.

                    -  Cơ sở có kết quả không đạt (hạng 4):
                      •  Thông báo kết quả thẩm định và yêu cầu Cơ sở thực hiện và báo cáo kết quả
                         khắc phục các sai lỗi. Tùy theo mức độ sai lỗi của Cơ sở, Cơ quan kiểm tra,

                         chứng nhận quyết định thời hạn khắc phục nhưng không quá 03 (ba) tháng kể
                         từ ngày kiểm tra và tổ chức thẩm định lại.

                      •  Trường hợp kết quả thẩm định lại không đạt (hạng 4), Cơ quan kiểm tra, chứng
                         nhận thông báo kết quả thẩm định và dự kiến thời gian lần thẩm định tiếp theo.

                         Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày có thông báo về kết quả
                         thẩm định lại, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận thông báo công khai trên phương

                         tiện thông tin đại chúng tên, địa chỉ Cơ sở, tên sản phẩm không đủ điều kiện
                         bảo đảm ATTP.
                      •  Trường hợp kết quả thẩm định tiếp theo không đạt (hạng 4), Cơ quan kiểm tra,

                         chứng nhận kiến nghị các Cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định hiện
                         hành.


                  3.2.4  Lập danh sách gửi EU và EU cập nhập danh sách

                       Theo quy định của EU, NAFIQAD lập và cập nhật Danh sách xuất khẩu đối

                  với các Cơ sở được chứng nhận ATTP tại http://www.nafiqad.gov.vn/danh-sach-
                  doanh-nghiep-che-bien-thuy-san-viet-nam-du-dieu-kien-bao-dam-an-toan-thuc-pham-

                  va-xuat-khau-vao-cac-thi-truong_t221c330n39
                  Sau đó được cập nhật lên trang web của EU tại:
                  https://webgate.ec.europa.eu/tracesnt/directory/publication/establishment/index#!/sear

                  ch?countryCode=VN&sort=country.translation




















                                                              22

                  Bộ môn Nghiên cứu Thị trường và Ngành hàng - IPSARD
   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30