Mô hình nông hộ điển hình ở Đắk Lắk

29/09/2009

AGROINFO - Với những đặc thù riêng, mô hình nông hộ ở Đắk Lắk được xây dựng bằng những chỉ số cụ thể...

Bảng 1. Vật tư đầu vào và giá thị trường

Lượng vật tư đầu vào (kg/ha)

Chè

Cà phê

Ngô

Phân bón

+ Urea

140.675

128.214275

1

+ NPK

299.60755

420.374375

128.2051

+ Sunphat

215

1

284.6154

+ Kali

35

484

1

+ Phân xanh

625

2756.28925

Giống

1

1

Thuốc bảo vệ thực vật

Lao động

167.5

151.25

45

Giá vật tư đầu vào (VND/kg)

Phân bón

+ Urea

7450

7172.5

9000

+ NPK

3953.3333

10233.00858

9800

+ Sunphat

6400

6916.666667

7500

+ Kali

12000

11000

8009.5238

+ Phân xanh

1125

1012.916667

Giống

1250

110857.1

Thuốc bảo vệ thực vật

Lao động

42500

70853.1746

59000

Bảng 1.1 Chi phí vật tư đầu vào

Chi phí vật tư đầu vào

Chè

Cà phê

Ngô

Phân bón

+ Urea

1048029

919616.89

9000

+ NPK

1184449

4301694.6

1256410

+ Sunphat

1376000

6916.6667

2134616

+ Kali

420000

5324000

8009.524

+ Phân xanh

703125

2791891.3

0

Giống

0

1250

110857.1

Thuốc bảo vệ thực vật

0

0

0

Lao động

7118750

10716543

2655000

Tổng chi phí

11850352

24061912.1

6173892.1

Bảng 2. Vật tư đầu vào và giá xã hội

Lượng vật tư đầu vào (kg/ha)

Chè

Cà phê

Ngô

Phân bón

+ Urea

140.675

128.214275

+ NPK

299.60755

420.374375

128.2051

+ Sunphat

215

284.6154

+ Kali

35

484

+ Phân xanh

2756.28925

Giống

Thuốc bảo vệ thực vật

Lao động

167.5

151.25

45

Giá vật tư đầu vào (VND/kg)

Phân bón

+ Urea

8098.3109

8123.310889

8123.3109

+ NPK

11267.927

11292.92669

11292.927

+ Sunphat

5576.3517

7379.26794

5596.3517

+ Kali

6877.0238

10972.23058

+ Phân xanh

1012.916667

Giống

286514.315

110857.1

Thuốc bảo vệ thực vật

380433.3333

840332.93

Lao động

50000

53353.4246

59000

Bảng 2.1 Chi phí vật tư đầu vào

Chi phí vật tư đầu vào

Chè

Cà phê

Ngô

Phân bón

+ Urea

1139230

1041524.4

0

+ NPK

3375956

4747257

1447811

+ Sunphat

1198916

0

1592808

+ Kali

240695.8

5310559.6

0

+ Phân xanh

0

2791891.3

0

Giống

0

0

0

Thuốc bảo vệ thực vật

0

0

0

Lao động

8375000

8069705.5

2655000

Tổng chi phí

14329797

21960938

5695619

Bảng 3. Giá xã hội sản phẩm đầu ra

Chè

Cà phê

Ngô

Giá (VND/kg)

3635.6154

31861.05075

3990.2166

Bảng 4. Hệ thống canh tác tối ưu về lợi nhuận theo giá thị trường và giá xã hội

Cây trồng

Giá thị trường

Giá xã hội

Chè (ha)

1346791

1069352

Cà phê (ha)

33595141

46318177

Ngô (ha)

2575772

6495443

Bảng 5. Giá trị lợi nhuận của hộ/ha

Chè

Cà phê

Ngô

Giá thị trường:

Doanh thu (VND/ha)

13197143

57657053

8749664

Chi phí khả biến (VND/ha)

11850352

24061912

6173892

Thu nhập (VND/ha)

1346791

33595141

2575772

Giá xã hội:

Doanh thu (VND/ha)

15399150

68279115

12191061

Chi phí khả biến (VND/ha)

14329797

21960938

5695619

Thu nhập (VND/ha)

1069352

46318177

6495443

Bảng 6. Hệ số bảo hộ đối với các cây trồng trong hệ thống canh tác

Chè

Cà phê

Ngô

NOPC

0.86

0.84

0.72

NIPC

0.83

1.10

1.08

EPC

1.26

0.73

0.40


Nguồn: RUDEC/IPSARD
(Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. IPSARD không chịu trách nhiệm đối với các cá nhân, tổ chức sử dụng nguồn thông tin này)

Tin khác